Các Thì Trong Tiếng Anh Cơ Bản - Tổng Hợp 12 Thì Công Thức Kèm Bài Tập, Đáp Án

1  2  3  4  5
0/5 - 0 Bình chọn - 56 Xem

Tiếng Anh là ngôn ngữ toàn cầu, và việc nắm vững ngữ pháp là chìa khóa để giao tiếp hiệu quả. Trong đó, 12 thì cơ bản đóng vai trò nền tảng, giúp bạn diễn đạt chính xác thời gian và tính chất của hành động. Bài viết này sẽ cung cấp một cái nhìn tổng quan về 12 thì này, bao gồm công thức, cách sử dụng chi tiết, bài tập thực hành và đáp án, giúp bạn tự tin chinh phục ngữ pháp tiếng Anh.

1. Giới Thiệu 12 Thì Trong Tiếng Anh

Trong tiếng Anh, việc hiểu và sử dụng đúng các thì là yếu tố then chốt để diễn đạt chính xác thời gian và trạng thái của hành động. Hệ thống thì trong tiếng Anh được chia thành 12 thì cơ bản, phân loại theo ba mốc thời gian chính:

- Hiện Tại: Diễn tả các hành động đang diễn ra, thói quen hàng ngày hoặc sự thật hiển nhiên.​

- Quá Khứ: Mô tả các sự kiện hoặc hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.​

- Tương Lai: Biểu thị những hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.


Tổng hợp 12 thì trong Tiếng Anh

2. Bảng Tổng Hợp Về 12 Thì Trong Tiếng Anh

Thì

Công Thức

Cách Dùng

Hiện tại đơn

S + V(s/es)

Diễn tả những hành động quen thuộc, sự thật rõ ràng và lịch trình được ấn định.

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing

Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc xu hướng tạm thời.

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + V3

Diễn tả một hành động đã diễn ra trong quá khứ và vẫn có ảnh hưởng đến hiện tại.

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

S + have/has been + V-ing

Nhấn mạnh quá trình hoặc thời gian của hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục đến hiện tại.

Quá khứ đơn

S + V2

Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc tại một điểm thời gian cụ thể trong quá khứ.

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing

Diễn tả sự việc đang xảy ra trong quá khứ tại một thời điểm được xác định.

Quá khứ hoàn thành

S + had + V3

Diễn tả một sự việc xảy ra và hoàn tất trước một sự kiện khác trong quá khứ.

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

S + had been + V-ing

Nhấn mạnh quá trình của hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Tương lai đơn

S + will + V1

Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai hoặc đưa ra quyết định tại thời điểm nói.

Tương lai tiếp diễn

S + will be + V-ing

Diễn tả một hành động sẽ đang tiếp diễn tại một thời điểm xác định trong tương lai.

Tương lai hoàn thành

S + will have + V3

Diễn tả một hành động được hoàn tất trước một mốc thời gian cụ thể trong tương lai.

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

S + will have been + V-ing

Nhấn mạnh quá trình của hành động sẽ diễn ra và hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

Khoá luyện thi Tiếng anh B1 -  B2 cam kết đậu

LIÊN HỆ NGAY HOTLINE

0868.029.179 (Ms.Tú) - 0868.169.179 (Ms.Phi)

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN SỚM NHẤT

Trung tâm luyện thi VSTEP B1 - B2 tiếng Anh đảm bảo đậu - không đậu hoàn tiền

Tìm hiểu thêm về “Những loại chứng chỉ được miễn thi Ngoại ngữ Tốt nghiệp THPT

3. Bài Tập và Đáp Án

Bài Tập: Chia động từ đúng thì

Hiện tại đơn:

  1. She (read) __________ books every evening.​

  2. The train (depart) __________ at 6 AM daily.​

  3. They (not enjoy) __________ spicy food.

Hiện tại tiếp diễn:

  1. Look! It (rain) __________ outside.

  2. They (study) __________ for the exam right now.

  3. I (write) __________ an email at the moment.

Hiện tại hoàn thành:

  1. He (travel) __________ to Japan twice.​

  2. I (already eat) __________ dinner.​

  3. She (not decide) __________ on a university yet.

Quá khứ đơn:

  1. We (visited) __________ our grandparents yesterday.

  2. She (attend) __________ the meeting yesterday.

  3. They (visit) __________ their grandmother last summer.

Quá khứ tiếp diễn:

  1. While she (study) __________, her mother was cooking.

  2. I (watch) __________ TV when he called me.

  3. At 8 PM last night, I (read) __________ a novel.

Quá khứ hoàn thành:

  1. By the time we arrived, she (leave) __________.

  2. He (never/see) __________ such a beautiful place before.

  3. After they (finish) __________ dinner, they went out.

Tương lai đơn:

  1. I (call) __________ you tomorrow.

  2. They (travel) __________ to France next summer.

  3. She (be) __________ a doctor when she grows up.

Tương lai tiếp diễn:

  1. This time tomorrow, I (fly) __________ to New York.

  2. She (cook) __________ dinner when we get home.

  3. She (work) __________ at 8 PM tonight.

Tương lai hoàn thành:

  1. By next month, they (move) __________ to a new house.

  2. We (finish) __________ our work before the deadline.

  3. They (build) __________ the house by next month.

Đáp án:

  1. reads

  2. departs

  3. do not enjoy

  4. is raining

  5. are studying

  6. am writing

  7. has traveled

  8. have already eaten

  9. has not decided

  10. visited

  11. attended

  12. visited

  13. was studying

  14. was watching

  15. was reading

  16. had left

  17. had never seen

  18. had finished

  19. will call

  20. will travel

  21. will be

  22. will be flying

  23. will be cooking

  24. will be working

  25. will have moved

  26. will have finished

  27. will have built

4. Mẹo học 12 thì hiệu quả:

- Học theo sơ đồ tư duy: Giúp hệ thống hóa kiến thức một cách trực quan.

- Luyện tập thường xuyên: Áp dụng các thì vào giao tiếp hàng ngày.

- Sử dụng ứng dụng học tiếng Anh: Tận dụng các công cụ hỗ trợ để học tập hiệu quả.

- Học qua các ví dụ thực tế, qua các bài báo, qua các đoạn hội thoại.

Cập nhật mới về “Chuẩn đầu ra Tiếng Anh tại các trường đại học năm 2025

Việc nắm vững 12 thì trong tiếng Anh là cần thiết để giúp bạn giao tiếp tự tin và viết lưu loát. Hãy thường xuyên luyện tập và áp dụng vào các bài thi như VSTEP, IELTS, TOEIC! Chúc bạn học tốt!

Khoá luyện thi Tiếng anh B1 -  B2 cam kết đậu

LIÊN HỆ NGAY HOTLINE

0868.029.179 (Ms.Tú) - 0868.169.179 (Ms.Phi)

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN SỚM NHẤT

Trung tâm luyện thi VSTEP B1 - B2 tiếng Anh đảm bảo đậu - không đậu hoàn tiền

Gọi ngay