THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS) - Tất tần tật công thức, dấu hiệu nhận biết và bài tập thực hành

1  2  3  4  5
0/5 - 0 Bình chọn - 28 Xem

Chào mừng bạn đến với bài viết tổng quan về thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) trong tiếng Anh, được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia tại VSTEP Master! Đây là một trong những thì cơ bản nhưng vô cùng quan trọng, giúp bạn diễn tả những hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá công thức, dấu hiệu nhận biết và bài tập thực hành của thì quá khứ tiếp diễn. Hãy cùng VSTEP Master bắt đầu hành trình chinh phục thì quá khứ tiếp diễn ngay bây giờ!

1. Công thức thì quá khứ tiếp diễn

- Câu khẳng định: S + was/were + V-ing

Ví dụ: She was reading a book. (Cô ấy đang đọc sách.)

- Câu phủ định: S + was/were + not + V-ing hoặc S + wasn't/weren't + V-ing

Ví dụ: They weren't playing football. (Họ không chơi bóng đá.)

- Câu nghi vấn: Was/Were + S + V-ing?

Ví dụ: Were you watching TV? (Bạn có đang xem TV không?)

Lưu ý:

- "Was" dùng cho các ngôi I, he, she, it.

- "Were" dùng cho các ngôi you, we, they.

2. Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn


Cách thức sử dụng của thì Quá Khứ Tiếp Diễn

Khoá luyện thi Tiếng anh B1 -  B2 cam kết đậu

LIÊN HỆ NGAY HOTLINE

0868.029.179 (Ms.Tú) - 0868.169.179 (Ms.Phi)

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN SỚM NHẤT

Trung tâm luyện thi VSTEP B1-B2 tiếng Anh đảm bảo đậu - không đậu hoàn tiền

3. Dấu hiệu nhận biết


Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ tiếp diễn

Ví dụ của dấu hiệu nhận biết

4. Bài tập thực hành

Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc:

  1. She _____________ (study) when I called her.

  2. They _____________ (not play) football at 3 p.m yesterday.

  3. _____________ (you/watch) TV when the phone rang?

  4. While I _____________ (cook), he _____________ (listen) to music.

  5. It _____________ (rain) when we left the house.

  6. I _____________ (read) a book when the lights went out.

  7. They _____________ (have) dinner when I arrived.

  8. While we _____________ (walk) in the park, it suddenly started to snow.

  9. What _____________ (you/do) at 9 p.m. last night?

  10. He _____________ (not sleep) when I knocked on the door.

  11. The kids _____________ (play) outside while their mother _____________ (cook) dinner.

  12. I _____________ (not listen) to music when she called me.

  13. When she _____________ (enter) the room, they _____________ (talk) about her.

  14. _____________ (she/work) when you saw her?

  15. My parents _____________ (not watch) TV at that time.

  16. We _____________ (wait) for the bus when it started to rain.

  17. While he _____________ (drive) home, he saw an accident.

  18. I _____________ (not do) my homework when my mom got home.

  19. The students _____________ (discuss) their project while the teacher _____________ (write) on the board.

  20. _____________ (they/dance) when you arrived at the party?

Đáp án:

  1. was studying

  2. weren't playing

  3. Were you watching

  4. was cooking - was listening

  5. was raining

  6. was reading

  7. were having

  8. were walking

  9. were you doing

  10. wasn't sleeping

  11. were playing - was cooking

  12. wasn't listening

  13. entered - were talking

  14. Was she working

  15. weren't watching

  16. were waiting

  17. was driving

  18. wasn't doing

  19. were discussing - was writing

  20. Were they dancing

Hy vọng rằng, qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn tổng quan và sâu sắc hơn về thì quá khứ tiếp diễn. Việc nắm vững thì này không chỉ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh, mà còn là nền tảng vững chắc để bạn chinh phục những kiến thức ngữ pháp nâng cao hơn. Hãy luyện tập thường xuyên và áp dụng những kiến thức này vào thực tế để đạt hiệu quả tốt nhất. VSTEP Master luôn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh! Chúc bạn thành công!
Tham khảo thêm “Khóa luyện thi tiếng Anh cấp tốc” ngay tại đây!

Khoá luyện thi Tiếng anh B1 -  B2 cam kết đậu

LIÊN HỆ NGAY HOTLINE

0868.029.179 (Ms.Tú) - 0868.169.179 (Ms.Phi)

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN SỚM NHẤT

Trung tâm luyện thi VSTEP B1-B2 tiếng Anh đảm bảo đậu - không đậu hoàn tiền

Gọi ngay